Giá Tôn Nhựa & Phụ Kiện PVC/ASA | Chỉ Từ 120.000 VNĐ, Bảo Hành 10 Năm, Giao Hàng Toàn Quốc

Nội Dung Bài Viết

Giá tôn nhựa là một trong những vấn đề mà nhiều người quan tâm hiện nay, đặc biệt là trong bối cảnh các công trình xây dựng đang ngày càng gia tăng. Với sự phát triển của ngành vật liệu xây dựng, tôn nhựa đã trở thành lựa chọn phổ biến cho mái lợp và nhiều ứng dụng khác. Tại bài viết dưới đây, hãy cùng với Phát Lộc đi tìm hiểu chi tiết về vấn đề này!

Tôn nhựa là gì?

Tôn nhựa là gì?
Tôn nhựa là gì?

Tôn nhựa là một loại vật liệu chịu lực, nhẹ và bền, được sản xuất từ nhựa PVC hoặc ASA. Sản phẩm này có tính năng vượt trội hơn hẳn so với các loại vật liệu lợp mái truyền thống như ngói đất hay tôn kim loại. Tôn nhựa không chỉ giúp bảo vệ công trình khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt mà còn đem lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho ngôi nhà.

Thông tin chung

Tôn nhựa thường được sử dụng trong xây dựng mái che, nhà xưởng, nhà kho, và cả trong kiến trúc dân dụng. Sản phẩm này có nhiều kiểu dáng và màu sắc đa dạng, phù hợp với nhu cầu và sở thích của từng chủ công trình. Tôn nhựa có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, và đặc biệt là không bị rỉ sét, điều mà các loại vật liệu kim loại thường gặp phải.

Tính năng nổi bật của Tôn nhựa

Một trong những lý do chính khiến tôn nhựa trở nên phổ biến là nhờ vào các tính năng nổi bật của nó. Đầu tiên là khả năng chống nước tốt, giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi sự xâm nhập của độ ẩm. Tiếp theo, tôn nhựa có trọng lượng rất nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Hơn nữa, tôn nhựa cũng có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp tạo ra không gian sống thoải mái hơn.

Các ứng dụng đa dạng của Tôn nhựa

Tôn nhựa không chỉ đơn thuần được sử dụng để lợp mái công trình dân dụng và công nghiệp, mà còn có thể được áp dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong xây dựng. Ví dụ, nó có thể được dùng làm vách ngăn, cửa sổ, hay thậm chí là các bức tường trang trí. Với tính năng linh hoạt, tôn nhựa đáp ứng được nhu cầu thiết kế đa dạng của các kiến trúc sư và nhà thầu.

⇒ Tham khảo thông tin chi tiết về sản phẩm này tại: Tôn nhựa PVC/ASA

Các yếu tố gây ảnh hưởng đến giá Tôn nhựa trong năm 2025

Các yếu tố gây ảnh hưởng đến giá Tôn nhựa trong năm 2025
Các yếu tố gây ảnh hưởng đến giá Tôn nhựa trong năm 2025

Khi xem xét giá tôn nhựa, có nhiều yếu tố cần được cân nhắc. Điều này không chỉ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quát về chi phí mà còn giúp họ đưa ra quyết định đúng đắn khi mua sắm.

Chất liệu của Tôn nhựa

Chất liệu là một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá tôn nhựa. Hiện nay, tôn nhựa chủ yếu được sản xuất từ hai loại nhựa: PVC và ASA. Trong đó, nhựa PVC/ASA có độ bền và khả năng chống UV tốt hơn, nhưng giá thành cao hơn so với PVC. Việc lựa chọn chất liệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến mức giá cuối cùng mà khách hàng phải trả.

Độ dày và kích thước của Tôn nhựa

Độ dày và kích thước của tôn nhựa cũng có vai trò quan trọng trong việc xác định giá. Những tấm tôn nhựa dày hơn và lớn hơn thường có giá cao hơn vì chúng cung cấp độ cứng và khả năng chịu lực tốt hơn. Tuy nhiên, điều này cũng phụ thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể của từng công trình.

Thương hiệu và xuất xứ

Thương hiệu nổi tiếng thường đi kèm với giá cả cao hơn do uy tín và chất lượng sản phẩm được công nhận. Những sản phẩm từ các thương hiệu có tiếng trên thị trường thường được đảm bảo về độ bền và tính năng sử dụng. Xuất xứ cũng đóng vai trò quan trọng, sản phẩm thương hiệu mới thường có giá thấp hơn so với thương hiệu uy tín

Màu sắc và các tính năng bổ sung

Màu sắc của tôn nhựa cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả. Những tôn nhựa có màu sắc đặc biệt hoặc có khả năng phản quang thường có giá cao hơn so với các màu sắc thông thường. Ngoài ra, nếu tôn nhựa được trang bị thêm các tính năng như chống cháy hay chống nấm mốc, giá cũng sẽ tăng lên đáng kể.

Số lượng mua và nhà cung cấp

Cuối cùng, số lượng đặt hàng cũng ảnh hưởng đến giá. Thường thì, khi mua số lượng lớn, khách hàng sẽ nhận được mức giá ưu đãi hơn. Nhà cung cấp cũng ảnh hưởng đến giá bán, những nhà cung cấp lớn, có hệ thống phân phối mạnh mẽ sẽ có giá cạnh tranh hơn.

Cách tính chi phí cơ bản khi mua Tôn nhựa

Cách tính chi phí cơ bản khi mua Tôn nhựa
Cách tính chi phí cơ bản khi mua Tôn nhựa

Việc tính toán chi phí khi mua tôn nhựa không phải lúc nào cũng đơn giản. Có nhiều yếu tố cần được xem xét để đảm bảo rằng bạn sẽ không bị lỗ khi đầu tư vào vật liệu này.

Xác định diện tích cần lợp mái

Đầu tiên, bạn cần xác định diện tích mái mà bạn muốn lợp bằng tôn nhựa. Diện tích này sẽ được tính theo mét vuông và là cơ sở để bạn tính toán số lượng tôn nhựa cần mua. Bạn nên ghi nhớ rằng không phải tất cả các phần của mái đều cần lợp bằng tôn, vì vậy hãy cân nhắc các khu vực cần thiết.

Lựa chọn loại tôn nhựa phù hợp

Tiếp theo, bạn cần lựa chọn loại tôn nhựa phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Như đã đề cập trước đó, có nhiều loại tôn nhựa khác nhau với đặc điểm và tính năng riêng. Việc lựa chọn loại tôn nhựa sẽ ảnh hưởng đến giá thành, vì vậy hãy tìm hiểu kỹ trước khi quyết định.

Tính toán chi phí cả phụ kiện

Đừng quên rằng khi mua tôn nhựa, bạn còn cần phải tính đến các chi phí phụ kiện như ốc vít, keo dán, và các vật liệu hỗ trợ khác. Các phụ kiện này cũng có thể dao động về giá trị, vì vậy hãy xem xét kỹ lưỡng để tính toán chi phí tổng cộng.

⇒ Tham khảo thêm bài viết tại: So Sánh Các Loại Tôn Nhựa PVC/ASA Sóng Vuông (5, 6, 7, 9, 11 Sóng) Đầy Đủ, Chi Tiết

Giá Tôn nhựa bao nhiêu? Bảng giá sản phẩm & phụ kiện được cập nhật mới nhất 2025

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm được cập nhật mới nhất trong năm 2025. Giá tôn nhựa và phụ kiện có thể thay đổi tùy vào nhà cung cấp và chương trình khuyến mãi, vì vậy hãy tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau trước khi quyết định.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 5 sóng

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 5 sóng
Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 5 sóng
Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng

Đơn giá (VNĐ/m2)

Tôn nhựa PVC/ASA 5 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 6 sóng

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 6 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 7 sóng

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 7 sóng
Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 7 sóng
Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 7 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Nhà máy hóa chất, sản xuất phân bón, gạch men, chế biến cao su, nhà máy chè, luyện thép,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 9 sóng

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 9 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 11 sóng

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 11 sóng
Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 11 sóng
Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 11 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà dân dụng, công trình ven biển, trang trại, nhà chăn nuôi, khu dân cư, sân vườn,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa Super Eurolines cao cấp (Độc quyền tại Phát Lộc)

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa Super Eurolines 

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2mm Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… Liên hệ với Phát Lộc để có giá tốt nhất.

Bảng giá phụ kiện Tôn nhựa PVC/ASA

Bảng giá phụ kiện Tôn nhựa PVC/ASA
Bảng giá phụ kiện Tôn nhựa PVC/ASA

Ngoài tôn nhựa, bạn cũng cần quan tâm đến giá các phụ kiện đi kèm. Giá phụ kiện thường giao động từ 1.500 VNĐ đến 145.000 VNĐ tùy thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể, như ốc vít, keo dán, hay thanh nối.

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tấm úp tường mái Tôn nhựa

Chiều dài: 1.05m (Hữu dụng 0.96m).

Chiều rộng cạnh tiếp xúc tường: 170mm.

Chiều rộng cạnh tiếp xúc mái: 120mm.

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Tấm úp tường mái được sử dụng để gắn kết giữa Tấm ngói nhựa và Tường (Tấm úp tường mái phải liên kết với Tấm ngói nhựa và Tường bên phải, Tấm úp tường mái trái liên kết với Tấm ngói nhựa và Tường bên trái). 125.000 – 145.000 VNĐ.
Tấm ốp sườn mái Tôn nhựa

Chiều dài: 1.05m (Hữu dụng 0.96m).

Chiều rộng mỗi cạnh: 200mm.

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Tấm ốp sườn được sử dụng để gắn kết giữa 2 tấm Tôn nhựa bên trái và Tôn nhựa bên phải lại với nhau khi thi công mái có độ nghiêng ở vị trí sườn của Tôn nhựa. 125.000 – 145.000 VNĐ.
Tấm úp nóc mái Tôn nhựa

Chiều dài: 1.05m (Hữu dụng 0.96m).

Chiều rộng mỗi cạnh: 200mm.

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Tấm úp nóc mái được sử dụng để gắn kết giữa mặt trước và mặt sau hoặc mặt trái và mặt phải ở vị trí nóc mái của Tôn nhựa 125.000 – 145.000 VNĐ.
Máng xối Composite

Mặt đáy: 135.0mm – 255.0mm.

Chiều cao: 135.0mm – 275.0mm.

Chiều rộng: 205.0mm – 330.0mm.

Độ dày 2 cạnh: 2.2mm – 3.3mm.

Độ dày mặt đáy: 2.5mm – 4.0mm.

Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Máng xối Composite được sử dụng để thoát nước mưa, xây dựng, trồng rau,… 125.000 – 145.000 VNĐ.
Nắp chụp và Vít bắn Tôn nhựa

Chiều dài đinh bắn khuyến nghị: 60mm.

Lỗ bắn vít: 6mm.

Tùy chọn Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Nắp chụp và Vít được sử dụng để gắn kết Tấm ngói nhựa với các loại Phụ kiện khác, Xà gồ và Tường,… 1.500 – 2.500 VNĐ.
Ke chống bão Tôn nhựa  Kích thước: 22mm x 80mm. 5mm Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Ke chống bão được sử dụng cho Tôn nhựa 9 sóng và 11 sóng, có khả năng chịu lực nén và lực xốc của gió bão (Gió bão giật cấp 10 đến cấp 12) 1.500 – 2.500 VNĐ.

Một số lưu ý về bảng giá Tôn nhựa

Trước khi quyết định mua, hãy luôn kiểm tra lại thông tin giá cả từ nhiều nguồn khác nhau để đảm bảo bạn có được mức giá tốt nhất. Ngoài ra, hãy tham khảo đánh giá từ những khách hàng trước đó để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Mua Tôn nhựa ở đâu chất lượng cao, uy tín, giá cả tốt nhất?

Mua Tôn nhựa ở đâu chất lượng cao, uy tín, giá cả tốt nhất?
Mua Tôn nhựa ở đâu chất lượng cao, uy tín, giá cả tốt nhất?

Việc mua tôn nhựa chất lượng cao không chỉ phụ thuộc vào giá cả mà còn liên quan đến uy tín của nhà cung cấp. Dưới đây là một số gợi ý giúp bạn tìm được nơi mua tôn nhựa tốt nhất.

Tìm hiểu qua mạng

Internet là nguồn tài liệu phong phú, bạn có thể tìm kiếm thông tin về các nhà cung cấp tôn nhựa qua các trang web thương mại điện tử, diễn đàn xây dựng hoặc trên mạng xã hội. Đánh giá và phản hồi từ khách hàng trước đó cũng sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về chất lượng dịch vụ.

Kiểm tra giấy tờ chứng nhận

Khi lựa chọn nhà cung cấp, hãy yêu cầu kiểm tra các giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm. Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ có giấy chứng nhận rõ ràng, giúp bạn an tâm hơn khi quyết định mua hàng.

So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp

Để tìm được nơi bán tôn nhựa với giá tốt nhất, hãy tiến hành so sánh giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. Một số nhà cung cấp có thể cung cấp chương trình khuyến mãi hấp dẫn, trong khi những nơi khác có thể có dịch vụ giao hàng miễn phí hoặc bảo hành kéo dài.

Đến tận nơi xem sản phẩm

Nếu có thể, hãy đến tận nơi để xem sản phẩm mà bạn định mua. Điều này sẽ giúp bạn đánh giá chính xác hơn về chất lượng sản phẩm và tránh được tình trạng mua phải hàng giả hay kém chất lượng.

⇒ Tham khảo thêm bài viết tại: 3 Địa Chỉ Mua Tôn Nhựa Chất Lượng Cao, Chống Hóa Chất, Chống Ăn Mòn Hiệu Quả

Phát Lộc – Đơn vị sản xuất và phân phối Tôn nhựa & Phụ kiện PVC/ASA cao cấp, uy tín trên thị trường

Phát Lộc - Đơn vị sản xuất và phân phối Tôn nhựa & Phụ kiện PVC/ASA cao cấp, uy tín trên thị trường
Phát Lộc – Đơn vị sản xuất và phân phối Tôn nhựa & Phụ kiện PVC/ASA cao cấp, uy tín trên thị trường

Qua các thông tin trên, chắc chắn khách hàng đã trang bị thêm nhiều kiến thức hữu ích về Tôn nhựa và có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm mái lợp phù hợp cho công trình của mình. Đặc biệt, sự vượt trội của sản phẩm Tôn nhựa so với các vật liệu khác, như khả năng chống ăn mòn và hóa chất, đã được làm rõ, giúp khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp.

Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm này và muốn biết nơi cung cấp uy tín, hãy đến với Công Ty TNHH Vật Liệu Nhiệt Phát Lộc.

Với gần 20 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất vật liệu cách nhiệt, bảo ôn và nhựa kỹ thuật, Phát Lộc đã khẳng định được vị thế hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm của Phát Lộc không chỉ chất lượng cao mà còn có tính ứng dụng rộng rãi cho các dự án, công trình, bao gồm:

  • Tấm lợp Eurolines (Tôn nhựa, Ngói nhựa);
  • Tấm lợp lấy sáng Newlight;
  • Tấm ốp tường PVC;
  • Tấm nhựa kỹ thuật PP, PVC, PE, v.v….;
  • Pallet thớt kệ PP, PVC, v.v,…;
  • Phụ kiện của Tấm lợp;
  • Các sản phẩm nhựa kỹ thuật khác.

Với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, công nghệ sản xuất hiện đại, và cam kết chất lượng sản phẩm, Phát Lộc luôn mang đến những sản phẩm Tôn nhựa chất lượng cao, chống ăn mòn và hóa chất tuyệt vời, đáp ứng được mọi yêu cầu khắt khe của các công trình.

Sản phẩm của Phát Lộc được sản xuất từ nhựa cao cấp, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và hóa chất, phù hợp với các công trình nhà xưởng, kho bãi, và công nghiệp. Đây chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho các khách hàng đang tìm kiếm vật liệu mái lợp chất lượng.

Kết luận

Giá tôn nhựa là một yếu tố quan trọng trong việc quyết định mua sắm vật liệu cho công trình xây dựng. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về tôn nhựa, từ tính năng, ứng dụng đến yếu tố ảnh hưởng đến giá cả.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ ngay tới Hotline 0936.138.198 hoặc đăng ký thông tin ở Form TẠI ĐÂY, đội ngũ nhân sự đến từ Công Ty TNHH Vật Liệu Nhiệt Phát Lộc sẽ liên hệ và tư vấn cho bạn trong thời gian sớm nhất!

Gọi ngay: 090 2188 196